🔍
Search:
SỰ DIỄN KỊCH
🌟
SỰ DIỄN KỊCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
배우가 무대 위에서 대본에 따라 관객에게 연기를 보이는 것.
1
SỰ DIỄN KỊCH:
Việc diễn viên diễn cho khán giả xem trên sân khấu theo kịch bản.
-
2
다른 사람에게 거짓을 사실인 것처럼 보이게 하기 위한 말이나 행동.
2
SỰ ĐÓNG KỊCH (ĐỂ LỪA GẠT AI ĐÓ):
Hành động hay lời nói để làm cho người khác thấy như thật một sự giả dối nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
남이 구경하도록 보여 주는 일. 또는 그런 구경거리.
1
SỰ TRÌNH DIỄN, SỰ PHÔ DIỄN, SÔ TRÌNH DIỄN:
Việc cho người khác xem. Hoặc cái để xem như vậy.
-
2
무대나 매체를 통해 여러 사람들에게 보여 주는 오락 공연이나 프로그램.
2
SỰ TRÌNH DIỄN:
Buổi biểu diễn hay chương trình giải trí cho nhiều người xem thông qua sân khấu hoặc phương tiện truyền thông.
-
3
(비유적으로) 남을 속이려고 일부러 꾸며서 보이는 일.
3
SỰ PHA TRÒ, SỰ DIỄN KỊCH:
(cách nói ẩn dụ) Việc cố tình làm trò cho xem để lừa người khác.
🌟
SỰ DIỄN KỊCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
웃음을 중심으로 하여 인간과 사회의 문제점을 경쾌하고 재미있게 다룬 연극이나 극 형식.
1.
HÀI KỊCH:
Hình thức kịch hoặc sự diễn kịch lấy tiếng cười làm trung tâm để đề cập một sách sảng khoái và thú vị những vấn đề của xã hội và con người.
-
2.
남의 웃음거리가 될 만한 일이나 사건.
2.
TRÒ HỀ:
Công việc hay sự kiện đáng bị trở thành tiếng cười của người khác.